Tổng quan
MG giới thiệu MG G50 tại Việt Nam, dùng động cơ xăng tăng áp với cấu hình 7 hoặc 8 chỗ ngồi. Đây là sản phẩm sẽ cạnh tranh trong phân khúc MPV phổ thông rất sôi động tại thị trường Việt Nam, nơi tập trung nhiều mẫu xe ăn khách như Mitsubishi Xpander, Suzuki XL7 hay Toyota Innova Cross. Theo nhiều nguồn tin, G50 sẽ chính thức có mặt tại các đại lý từ cuối năm nay
Thư viện
Ngoại thất
KHÔNG GIAN RỘNG RÃI, TINH TẾ BÊN TRONG XE
MG G50 vốn là mẫu xe được phân phối tại nhiều thị trường dưới tên gọi Maxus G50, với số đo dài x rộng x cao là 4.825 x 1.825 x 1.800 mm, cùng chiều dài cơ sở lên đến 2.800 mm. Như vậy, MG G50 có kích thước ngang ngửa Innova Cross và lớn hơn hẳn so với Xpander.
MG G50 mang dáng dấp của một mẫu MPV truyền thống với đặc trưng là đuôi xe cao và vuông vắn giúp tối ưu hóa không gian.
Thiết kế phần đầu xe của MG G50 gợi liên tưởng đến Toyota Alphard với điểm nhấn là lưới tản nhiệt lớn, chiếm gần hết diện tích phía trước. Cụm đèn pha chính được kết nối liền mạch với lưới tản nhiệt, trong khi bên dưới là các chi tiết ốp hình chữ L cỡ lớn bao quanh hai bên. Thiết kế khu vực phía sau khá đơn giản với đèn hậu LED cùng chi tiết mạ chrome cỡ lớn tạo hình chữ U ở cản sau.
Nội thất
HƠN CẢ VẬN HÀNH
Khoang lái với trang bị khá cơ bản của MG G50. Màn hình giải trí trung tâm kích thước 12,3 inch. Vô lăng 3 chấu dạng đáy phẳng có trang bị lẫy chuyển số.
Cần số điện tử bố trí sau vô lăng. Không gian bệ trung tâm vì thế chỉ có phanh tay điện tử, khay đựng cốc và các phím chức năng khác, bên cạnh hộc để đồ kích thước khá lớn.
Vận hành
Đèn pha full-led
Đèn pha full-ledLazang 17" đa chấu
Lazang 17" đa chấuCần số điện tử trên vô lăng
Cần số điện tử trên vô lăngAn toàn
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (EBA)Cảnh báo điểm mù
Cảnh báo điểm mù (BSD)Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA)Hỗ trợ chuyển làn
Hỗ trợ chuyển làn (LCA)Thông số kỹ thuật
Dung tích động cơ (cc) | Xǎng 1.490 Turbo |
Công suất cực đại (kW) | 126(168 HP) |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 285 |
Hộp số | 7DCT (ướt) |
Trợ lực lái | Trợ lực diện |
Chất liệu ghế | Da |
Ghế tài xế chỉnh 6 hướng / Ghế phụ xế chỉnh 4 hướng | Chinh điện |
Màn giải trí cảm ứng | 12.3″ |
Apple Carplay & Android Auto | ·có |
Loa | 6 |
Khởi động không cần chìa | ·có |
PHIÊN BẢN | Luxury |
KÍCH THƯỚC-KHUNG GẦM | |
Dài x Rộng x Cao | 4825x 1825 x 1800 mm |
Chiều dài co sở | 2.800 mm |
Số chỗ ngồi | 7 (2+2+3)/8 (2+3+3) |
Kích thước lốp | 215/55 R17 |
Đèn truớc | LED |
Đèn định vị ban ngày | |
Đèn truớc tự động | · |
Đuôi gió sau | ·có |
Túi khí | 4 |
Phanh tay điện tử kết hợp Auto Hold | ·có |
Cân bằng diện tử | có |
Hỗ trợ phanh điện tử | ·có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | có |
Cảm biến lùi | có |
Camera lùi | có |
Ga tự dộng Cruise Control | có |
Neo ghế an toàn trẻ em -ISOFIX | có |
Kiểm soát áp suất lóp | có |
Gương hậu gập điện, chỉnh điện, sấy điện | có |
Điều hòa | Tự dộng |
Điều hòa phía sau độc lập | |
Kính lên xuống 1 chạm chống ket | có |